Tiếng Trung giao tiếp - Chỉ đường [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
-
Từ mới :
快 : kuài : nhanh
朋友 : péngyou : bạn bè
迟到 : chídào : trễ, muộn
现在 : xiànzài : bây giờ, hiện tại
已经 : yǐjīng : đã
往 : wǎng : đi (theo 1 hướng, 1 bên nào đó)
边 : biān : bên, phía
走 : zǒu : đi
路口 : lùkǒu : ngã, giao lộ (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường)
左 : zuǒ : trái, bên trái
转 : zhuǎn : chuyển, quay, xoay, rẽ
右 : yòu : phải, bên phải
这儿 : zhèr : ở đây, nơi này, chỗ này
红绿灯 : hónglǜdēng : đèn giao thông, đèn xanh đèn đỏ
所以 : suǒyǐ : cho nên, vậy nên, vì vậy
看起来 : kàn qǐlái : dường như, có vẻ như (phán đoán sau khi nhìn thấy)
对 : duì : đúng
警察局 : jǐngchá jú : đồn cảnh sát
图书馆 : túshū guǎn : thư viện
错 : cuò : sai, nhầm
但 : dàn : nhưng
知道 : zhīdào : biết
意思 : yìsi : nghĩa, ý, ý nghĩa
中学 : zhōngxué : trung học, trường trung học
一直 : yīzhí : luôn luôn, thẳng
接 : jiē : đón