Tiếng Trung giao tiếp - Gặp một người bạn từ Internet [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
-
Từ mới :
黑 : hēi : đen
头发 : tóu fa : tóc
瘦 : shòu : gầy
好像 : hǎoxiàng : hình như,dường như
原来 : yuánlái : hoá ra,thì ra
漂亮 : piàoliang : đẹp, xinh đẹp
晚 : wǎn : muộn
一直 : yīzhí : luôn luôn
办公室 : bàngōngshì : văn phòng
工作 : gōngzuò : công việc
今天 : jīn tiān : hôm nay
忙 : máng : bận
做 : zuò : làm,làm việc
银行 : yínháng : ngân hàng
意思 : yìsi : thú vị
北京 : běijīng : Bắc Kinh(Trung Quốc)
本地 : běndì : bản địa,bản xứ,địa phương
住 : zhù : ở,sống
多久 : duōjiǔ : bao lâu
目前 : mùqián : hiện nay,trước mắt,hiện tại
喜欢 : xǐhuan : thích
城市 : chéngshì : thành phố
非常 : fēicháng : rất,vô cùng,cực kỳ
商场 : shāngchǎng : cửa hàng,trung tâm thương mại,trung tâm mua sắm
咖啡 : kāfēi : cà phê
店 : diàn : cửa hàng, cửa hiệu, cửa tiệm
蛋糕 : dàngāo : bánh ngọt, bánh kem
知道 : zhīdào : biết
超级 : chāojí : siêu- (siêu ngon, siêu đẹp..), cực-(cực ngon, cực đẹp..)
星座 : xīngzuò : chòm sao, cung hoàng đạo
巨蟹座 : jùxièzuò : Cự Giải (cung hoàng đạo)
怪不得 : guàibùdé : thảo nào, chẳng trách, hèn chi
俩 : liǎ : hai, đôi
吃货 : chīhuò : ăn hàng, ham ăn, sành ăn