Tiếng Trung giao tiếp - Mua sắm nấu ăn [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
-
Từ mới :
超市: chāoshì: siêu thị
买: mǎi: mua
东西: dōngxī : đồ, đồ đạc, đồ vật
盒: hé: hộp
牛奶: niúnǎi : sữa
水果: shuǐguǒ : trái cây
瓶: píng : chai
橙汁: chéngzhī : nước cam
苹果: píngguǒ : trái táo
汁: zhī: nước ép
牛排: niúpái : bít tết
鱼: yú : cá
蔬菜: shūcài : rau, rau cải
白菜: báicài : bắp cải
芦笋: lúsǔn : măng tây
土豆: tǔdòu : Khoai tây
烧: shāo : xào, chiên, nướng.. (chỉ cách nấu ăn)
炒: chǎo : xào, rang
蒸: zhēng : chưng, hấp
烤: kǎo : nướng
除了: chúle : ngoài ra/ ngoài/ ngoại trừ
果汁: guǒzhī : nước ép
其他: qítā : cái khác, khác
饮料: yǐnliào: đồ uống
可乐: kělè : coca
雪碧: xuěbì : Sprite
水: shuǐ : nước
一共: yīgòng : tổng cộng
钱: qián : tiền
块: kuài : tệ (đồng)
便宜: piányí : rẻ
贵: guì : đắt
巧克力: qiǎokèlì : Sô cô la
知道: zhīdào : biết