Tiếng Trung giao tiếp - Bể kèo [Vietsub + Pinyin]
-
Từ mới:
英语: yīngyǔ: Tiếng Anh
一般: yībān: bình thường, tạm được
干嘛: gàn má: sao vậy? / tại sao? để hỏi mục đích của đối phương
问: wèn: Hỏi
因为: yīnwèi: bởi vì
不会: bù huì: ý là không biết, không có khả năng
说: shuō: nói, kể
但: dàn: nhưng
去: qù: đi
美国: měiguó : Mỹ/ Hoa Kỳ
玩: wán: Chơi
可是: kěshì: nhưng, nhưng mà
没有: méiyǒu: không, không có
假期: jiàqī: kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
你不是还有: nǐ bùshì hái yǒu: không phải cậu vẫn có
十天的假: shí tiān de jiǎ: mười ngày phép (nghỉ)
对: duì: phải, đúng
留: liú: để lại, giữ lại, ở lại
男朋友: nán péngyǒu: bạn trai
一起: yīqǐ: cùng nhau
回: huí: về, trở về
家: jiā: gia đình, nhà
父母: fùmǔ: bố mẹ
人: rén: người, con người
陪: péi: cùng, đi cùng
可以: kěyǐ: có thể
近: jìn: gần
一点: yīdiǎn: một chút
地方: dìfāng: nơi, chỗ, địa điểm
远: yuǎn: xa
韩国: hánguó: Hàn Quốc
日本: rìběn: Nhật Bản
泰国: tàiguó: Thái Lan
东西: dōngxī: trường hợp này nói đến đồ ăn
喜欢: xǐhuān: thích
最喜欢: zuì xǐhuān: thích nhất
菜: cài: nói về đồ ăn
尤其: yóuqí: đặc biệt
拉面: lāmiàn: Ramen
主意: zhǔyì: ý tưởng
棒: bàng: tuyệt
这样: zhèyàng: cách này, thế này, như vậy
需要: xūyào: cần
另外: lìngwài: ngoài ra, khác, hơn nữa
男朋: péngyǒu: bạn bè
给: gěi: cho
够: gòu: đủ
现在: xiànzài: bây giờ, hiện tại
开始: kāishǐ: bắt đầu
计划: jìhuà: Kế hoạch
网上: wǎngshàng: trực tuyến, online
找: zhǎo: tìm kiếm
酒店: jiǔdiàn: khách sạn
订: dìng: đặt, đặt trước
机票: jīpiào: vé máy bay
哎呀 : āiyā : biểu đạt trạng thái cảm súc ngạc nhiên, sốc, ngưỡng mộ, nôn nóng.
等: děng: đợi, chờ
先: xiān: trước, trước tiên
确定: quèdìng: xác định
问题: wèntí : câu hỏi
会: huì: biết thông qua học tập và rèn luyện
日语: rìyǔ: Tiếng Nhật
怎么办?: zěnme bàn: phải làm sao?
得: dé: phải, cần phải
推: tuī: hoãn lại, trì hoãn
两个月: liǎng gè yuè: hai tháng
学: xué: học