Bỏ qua nội dung
  • Danh mục
  • Gần đây
  • Thẻ
  • Phổ Biến
  • Người Dùng
  • Nhóm
Thu gọn

Kage 9

  1. Trang chủ
  2. Tiếng Trung Giao Tiếp (Video + Từ Mới)
  3. Tiếng Trung giao tiếp - Bể kèo [Vietsub + Pinyin]

Tiếng Trung giao tiếp - Bể kèo [Vietsub + Pinyin]

Lên lịch Đã ghim Đã Khóa Đã chuyển Tiếng Trung Giao Tiếp (Video + Từ Mới)
1 Bài Viết 1 Người đăng bài 5 Lượt xem
  • Cũ đến mới
  • Mới đến cũ
  • Nhiều Bình Chọn Nhất
Đăng nhập để trả lời
Chủ đề này đã bị xóa. Chỉ người dùng có đặc quyền quản lý chủ đề mới được xem.
  • Cửu Vĩ HồC Ngoại tuyến
    Cửu Vĩ HồC Ngoại tuyến
    Cửu Vĩ Hồ
    đã viết chỉnh sửa lần cuối bởi kage9
    #1

    Từ mới:

    英语: yīngyǔ: Tiếng Anh

    一般: yībān: bình thường, tạm được

    干嘛: gàn má: sao vậy? / tại sao? để hỏi mục đích của đối phương

    问: wèn: Hỏi

    因为: yīnwèi: bởi vì

    不会: bù huì: ý là không biết, không có khả năng

    说: shuō: nói, kể

    但: dàn: nhưng

    去: qù: đi

    美国: měiguó : Mỹ/ Hoa Kỳ

    玩: wán: Chơi

    可是: kěshì: nhưng, nhưng mà

    没有: méiyǒu: không, không có

    假期: jiàqī: kỳ nghỉ, thời gian nghỉ

    你不是还有: nǐ bùshì hái yǒu: không phải cậu vẫn có

    十天的假: shí tiān de jiǎ: mười ngày phép (nghỉ)

    对: duì: phải, đúng

    留: liú: để lại, giữ lại, ở lại

    男朋友: nán péngyǒu: bạn trai

    一起: yīqǐ: cùng nhau

    回: huí: về, trở về

    家: jiā: gia đình, nhà

    父母: fùmǔ: bố mẹ

    人: rén: người, con người

    陪: péi: cùng, đi cùng

    可以: kěyǐ: có thể

    近: jìn: gần

    一点: yīdiǎn: một chút

    地方: dìfāng: nơi, chỗ, địa điểm

    远: yuǎn: xa

    韩国: hánguó: Hàn Quốc

    日本: rìběn: Nhật Bản

    泰国: tàiguó: Thái Lan

    东西: dōngxī: trường hợp này nói đến đồ ăn

    喜欢: xǐhuān: thích

    最喜欢: zuì xǐhuān: thích nhất

    菜: cài: nói về đồ ăn

    尤其: yóuqí: đặc biệt

    拉面: lāmiàn: Ramen

    主意: zhǔyì: ý tưởng

    棒: bàng: tuyệt

    这样: zhèyàng: cách này, thế này, như vậy

    需要: xūyào: cần

    另外: lìngwài: ngoài ra, khác, hơn nữa

    男朋: péngyǒu: bạn bè

    给: gěi: cho

    够: gòu: đủ

    现在: xiànzài: bây giờ, hiện tại

    开始: kāishǐ: bắt đầu

    计划: jìhuà: Kế hoạch

    网上: wǎngshàng: trực tuyến, online

    找: zhǎo: tìm kiếm

    酒店: jiǔdiàn: khách sạn

    订: dìng: đặt, đặt trước

    机票: jīpiào: vé máy bay

    哎呀 : āiyā : biểu đạt trạng thái cảm súc ngạc nhiên, sốc, ngưỡng mộ, nôn nóng.

    等: děng: đợi, chờ

    先: xiān: trước, trước tiên

    确定: quèdìng: xác định

    问题: wèntí : câu hỏi

    会: huì: biết thông qua học tập và rèn luyện

    日语: rìyǔ: Tiếng Nhật

    怎么办?: zěnme bàn: phải làm sao?

    得: dé: phải, cần phải

    推: tuī: hoãn lại, trì hoãn

    两个月: liǎng gè yuè: hai tháng

    学: xué: học

    1 Phản hồi Trả lời cuối cùng
    0

    • Đăng nhập

    • Chưa có tài khoản? Đăng ký

    Powered by NodeBB Contributors
    • Bài viết đầu tiên
      Bài viết cuối cùng
    0
    • Danh mục
    • Gần đây
    • Thẻ
    • Phổ Biến
    • Người Dùng
    • Nhóm