Tiếng Trung giao tiếp - Crush rồi! [Vietsub + Pinyin]
-
Từ mới:
干嘛 : gàn ma : Làm gì? / Việc gì?
傻笑 : shǎxiào : Cười khúc khích
坐 : zuò : Nghồi
肯定 : kěndìng : Chắc chắn / Khẳng định
事 : shì : Để chỉ việc gì đó, điều gì đó
来 : lái : Đến
告诉 : gàosù : Kể/ Nói cho biết
秘密 : mìmì : Bí mật
快 : kuài : Nhanh
昨天 : zuótiān : Hôm qua
下午 : xiàwǔ : Buổi chiều
聚会 : jùhuì : Buổi tiệc
碰 : pèng : Gặp
男生 : nánshēng : Chàng trai
帅 : shuài : Đẹp trai
真 : zhēn : thật sự
然后 : ránhòu : Sau đó
说 : shuō : Nói
说话 : shuōhuà : Nói chuyện / Trò chuyện
电话 : diànhuà : Điện thoại
号码 : hàomǎ : Con số
什么样 : Như thế nào / Ra làm sao
长什么样?
照片 : zhàopiàn : Bức ảnh
澳大利亚 : àodàlìyǎ
长得 : zhǎng dé : Trông / Nhìn
高 : gāo : Cao
胖 : pàng : Mập
瘦 : shòu : Ốm
说话 : shuōhuà : Nói
特别 : tèbié : Đặc biệt
温柔 : wēnróu : Dịu dàng
礼貌 : lǐmào : Lịch sự
眼睛 : yǎnjīng : Mắt
大 : dà : To lớn
反正 : fǎnzhèng : Dù sao / Trong mọi trường hợp
就是 : jiùshì : Nhấn mạnh rằng cái gì đó đúng hoặc đúng như đã nêu
帅 : shuài : Đẹp trai
哇 : wa : Wow!
应该 : yīnggāi : Nên / Phải
和 : hé : Và / Cùng với
看 : kàn : Nhìn / Xem / Thăm
考拉 : kǎo lā : Gấu Koala
哈哈 : hāhā : Ha ha (Cười )
觉得 : juédé : Cảm thấy
真 : zhēn : thật sự
为 : wèi : Vì
高兴 : gāoxìng : Vui mừng
继续 : jìxù : Tiếp tục
见面 : jiànmiàn : Gặp nhau
约 : yuē : Mời
喝: hē : Uống
咖啡 : kāfēi : Cà phê
说明 : shuōmíng : Giải thích / Minh họa / Chỉ ra
打扮 : dǎbàn :
赶紧 : gǎnjǐn :