Tiếng Trung giao tiếp - Dự báo thời tiết [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
-
Từ mới :
欢迎: huānyíng : Chào mừng
上海 : shànghǎi : Thượng Hải
天气 : tiānqì : Thời tiết
预报 : yùbào : Dự báo
昨天 : zuótiān : Hôm qua
经很 : yǐjīng : đã
冷 : lěng : Lạnh
今天 : jīntiān : Hôm nay
雪 : xuě : Tuyết
大雪 : dàxuě : Tuyết rơi dày đặc
情况 : qíngkuàng : Tình trạng / Tình hình
暖和 : nuǎnhuo : Ấm
雨 : yǔ : Mưa
后天 : hòutiān : Ngày mốt
小雨 : xiǎoyǔ : Mưa nhỏ
不但 : bùdàn : Không những
阳光 : yángguāng :Nắng
周末 : zhōumò : Cuối tuần
虽然 : suīrán : Mặc dù
冬天 : dōngtiān : Mùa đông
不仅 : bùjǐn : Không chỉ
灿烂: cànlàn : xán lạn/ rực rỡ/ sáng rực
大家 : dàjiā : Mọi người
找 : zhǎo : Tìm
找出 : tìm kiếm
春天 : chūntiān : Mùa xuân
衣服 : yīfú : Quần áo
外套 : wàitào : Áo khoác
夹克 : jiákè : áo khoác
收: shōu : nhận / chấp nhận / cất đi
接下来 : jiē xiàlái : Kế tiếp
其他 : qítā : khác
北京 : běijīng : Bắc Kinh
云 : yún : Mây
苏州 : sūzhōu : Tô Châu
晴天 : qíngtiān : trời nắng/ ngày nắng
西安 : xī'ān : Tây An
重庆 : chóngqìng : Trùng Khánh
杭州 : hángzhōu : Hàng Châu
同一 : tóngyī : như nhau / giống nhau / đồng nhất