Từ mới :
最近 : zuìjìn : gần đây, dạo này
挺 : tǐng : rất, khá
忙 : máng :bận
换 : huàn : đổi, thay đổi
新 : xīn : mới
工作 : gōngzuò : công việc
怎么样 : zěnme yàng : thế nào, như thế nào, ra sao, ra làm sao
学校 : xuéxiào : trường học
做 : zuò : làm, làm việc
律师 : lǜshī : luật sư
男 : nán : nam (giới tính)
朋友 : péngyou : bạn bè, bạn
不错 : bùcuò : tốt, không tệ
星期 : xīngqī : tuần, tuần lễ
中国 : zhōngguó : Trung Quốc
见 : jiàn : gặp, gặp mặt, gặp gỡ
父母 : fùmǔ : cha mẹ, bố mẹ
住 : zhù : ở, sống
这边 : zhèbiān : ở đây, bên này, chỗ này
买 : mǎi : mua
房子 : fángzi : nhà, nhà cửa
先生 : xiān sheng : chồng
周末 : zhōumò : cuối tuần
篮球 : lánqiú : bóng rổ
比赛 : bǐsài : thi đấu, đấu
知道 : zhīdào : biết
喜欢 : xǐhuan : thích
非常 : fēicháng : rất, vô cùng, cực kỳ
每 : měi : mỗi
真 : zhēn : thật, thật sự
先 : xiān : trước
走 : zǒu : đi
还有 : háiyǒu : còn, còn có, vẫn còn
事儿 : shìr : việc, chuyện
等 : děng : đợi, chờ
请 : qǐng : xin, xin hãy, yêu cầu, đề nghị
给 : gěi : cho, đưa cho
电话 : diànhuà : điện thoại
号码 : hàomǎ : số
打电话 : dǎ diànhuà : gọi điện, gọi điện thoại