Bỏ qua nội dung
  • Danh mục
  • Gần đây
  • Thẻ
  • Phổ Biến
  • Người Dùng
  • Nhóm
Thu gọn
Kage 9
Cửu Vĩ HồC

Cửu Vĩ Hồ

@cuuviho
Thông tin
Bài Viết
6
Chủ Đề
6
Nhóm
0
Người theo dõi
0
Đang theo dõi
1

Bài Viết

Gần đây Tốt Gây tranh cãi

  • Tiếng Trung giao tiếp - Máy pha Cà Phê mới [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
    Cửu Vĩ HồC Cửu Vĩ Hồ

    Từ mới :

    上周 : shàng zhōu : tuần trước

    台 : tái : phân loại cho xe cộ hoặc máy móc

    机 : jī : máy móc

    顺便 : shùnbiàn : nhân tiện

    试试 : shì shì : Thử

    机器 : jīqì : Máy móc

    正好 : zhènghǎo : đúng lúc / đúng dịp

    困 : kùn : Buồn ngủ

    杯 : bēi : ly / cốc

    提神 : tíshén : giúp tỉnh táo / nâng cao tinh thần

    加 : jiā : thêm vào

    糖 : táng : Đường

    牛奶 : niúnǎi : Sữa

    香 : xiāng : thơm

    街 : jiē : phố / đường phố

    对面 : duìmiàn : đối diện / trước mặt

    商场 : shāngchǎng : trung tâm mua sắm / cửa hàng bách hóa

    搞 : gǎo :

    活动 : huódòng : hoạt động

    打八折 : dǎ bā zhé : giảm giá 20%

    一直 : yīzhí : luôn luôn

    所以 : suǒyǐ : do đó / vì vậy

    立刻 : lìkè : ngay lập tức

    改天 : gǎitiān : hôm khác / ngày khác

    说不定 : shuō bu dìng : nói không chừng, không biết chừng, có thể là, có lẽ

    促销 : cùxiāo : khuyến mãi

    煮 : zhǔ : nấu / đun / luộc

    不同 : bùtóng : khác nhau / không giống

    口味 : kǒuwèi : hương vị / mùi vị

    比如 : bǐrú : ví dụ như, chẳng hạn như

    拿铁 : ná tiě : Latte

    玛奇朵之类 : mǎ qí duǒ zhī lèi de : Macchiato

    放 : fàng : thả, đặt

    包 : bāo : bao / gói

    贵 : guì : đắt / mắc

    划算 : huásuàn : đáng giá

    得 : dé : phải

    刚 : gāng : vừa / vừa mới

    跟 : gēn : cùng / với


  • Tiếng Trung giao tiếp - Dự báo thời tiết [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
    Cửu Vĩ HồC Cửu Vĩ Hồ

    Từ mới :

    欢迎: huānyíng : Chào mừng

    上海 : shànghǎi : Thượng Hải

    天气 : tiānqì : Thời tiết

    预报 : yùbào : Dự báo

    昨天 : zuótiān : Hôm qua

    经很 : yǐjīng : đã

    冷 : lěng : Lạnh

    今天 : jīntiān : Hôm nay

    雪 : xuě : Tuyết

    大雪 : dàxuě : Tuyết rơi dày đặc

    情况 : qíngkuàng : Tình trạng / Tình hình

    暖和 : nuǎnhuo : Ấm

    雨 : yǔ : Mưa

    后天 : hòutiān : Ngày mốt

    小雨 : xiǎoyǔ : Mưa nhỏ

    不但 : bùdàn : Không những

    阳光 : yángguāng :Nắng

    周末 : zhōumò : Cuối tuần

    虽然 : suīrán : Mặc dù

    冬天 : dōngtiān : Mùa đông

    不仅 : bùjǐn : Không chỉ

    灿烂: cànlàn : xán lạn/ rực rỡ/ sáng rực

    大家 : dàjiā : Mọi người

    找 : zhǎo : Tìm

    找出 : tìm kiếm

    春天 : chūntiān : Mùa xuân

    衣服 : yīfú : Quần áo

    外套 : wàitào : Áo khoác

    夹克 : jiákè : áo khoác

    收: shōu : nhận / chấp nhận / cất đi

    接下来 : jiē xiàlái : Kế tiếp

    其他 : qítā : khác

    北京 : běijīng : Bắc Kinh

    云 : yún : Mây

    苏州 : sūzhōu : Tô Châu

    晴天 : qíngtiān : trời nắng/ ngày nắng

    西安 : xī'ān : Tây An

    重庆 : chóngqìng : Trùng Khánh

    杭州 : hángzhōu : Hàng Châu

    同一 : tóngyī : như nhau / giống nhau / đồng nhất


  • Tiếng Trung giao tiếp - Gọi điện rủ rê [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
    Cửu Vĩ HồC Cửu Vĩ Hồ

    Từ mới :

    喂 : wèi : Chào

    嘿 : hēi : ấy, này, ơ, ô hay, ơ kia, ơ này, ủa (thán từ)

    啊 : ā : Ah! / Oh! (Thán từ biểu thị sự ngạc nhiên)

    新 : xīn : Mới

    同学 : tóngxué : Bạn cùng lớp

    哦 : ó : ô, ồ, a, à, ơ (Thán từ biểu thị sự ngạc nhiên)

    不错 : bùcuò : Được dùng rất linh hoạt mang ý nghĩa tích cực: đúng / chính xác / tốt / khoẻ mạnh

    明天 : míngtiān : Ngày mai

    时间 : shíjiān : Tthời gian

    空 : kòng : Trống rỗng / Trống không / Thời gian rảnh

    后天 : hòutiān : Ngày kia / Ngày mốt

    晚上 : wǎnshàng : Buổi tối

    影院 : yǐngyuàn : Rạp chiếu phim

    星期天 : xīngqítiān : Chủ nhật

    早上 : zǎoshang : Buổi sáng

    几 : jǐ : Mấy?

    几点 : jǐ diǎn : Mấy giờ?

    九 : jiǔ : Chín (9)

    半 : bàn : Một nửa

    哪里 : nǎlǐ : Ở đâu?

    意大利 : yìdàlì : Nước Ý

    法国 : fàguó : Nước Pháp

    餐馆 : cānguǎn : Nhà hàng

    吧 : ba : nào / nhé / chứ / thôi / đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)

    听 : tīng : Nghe

    星期六 : xīngqíliù : Thứ bảy

    外国 : wàiguó : Nước ngoài / Ngoại quốc

    它们 : tāmen : Chúng / Họ ( Đại từ chỉ sự vật số nhiều, dùng cho bất cứ thứ gì trừ cho người)

    有意思 : yǒuyìsi : Hấp dẫn / Thú vị

    行 : xíng : Có thể / Đồng ý

    见 : jiàn : Thấy / Gặp


  • Tiếng Trung giao tiếp - Crush rồi! [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
    Cửu Vĩ HồC Cửu Vĩ Hồ

    Từ mới:

    昨天 : zuótiān : Hôm qua

    下午 : xiàwǔ : Buổi chiều

    聚会 : jùhuì : Buổi tiệc

    碰 : pèng : Gặp

    男生 : nánshēng : Chàng trai

    帅 : shuài : Đẹp trai

    真 : zhēn : thật sự

    然后 : ránhòu : Sau đó

    说 : shuō : Nói

    说话 : shuōhuà : Nói chuyện / Trò chuyện

    电话 : diànhuà : Điện thoại

    号码 : hàomǎ : Con số

    什么样 : Như thế nào / Ra làm sao

    照片 : zhàopiàn : Bức ảnh

    澳大利亚 : àodàlìyǎ

    长得 : zhǎng dé : Trông / Nhìn

    高 : gāo : Cao

    胖 : pàng : Mập

    瘦 : shòu : Ốm

    说话 : shuōhuà : Nói

    特别 : tèbié : Đặc biệt

    温柔 : wēnróu : Dịu dàng

    礼貌 : lǐmào : Lịch sự

    眼睛 : yǎnjīng : Mắt

    大 : dà : To lớn

    反正 : fǎnzhèng : Dù sao / Trong mọi trường hợp

    就是 : jiùshì : Nhấn mạnh rằng cái gì đó đúng hoặc đúng như đã nêu

    帅 : shuài : Đẹp trai

    哇 : wa : Wow!

    应该 : yīnggāi : Nên / Phải

    和 : hé : Và / Cùng với

    看 : kàn : Nhìn / Xem / Thăm

    考拉 : kǎo lā : Gấu Koala

    哈哈 : hāhā : Ha ha (Cười )

    觉得 : juédé : Cảm thấy

    真 : zhēn : thật sự

    为 : wèi : Vì

    高兴 : gāoxìng : Vui mừng

    继续 : jìxù : Tiếp tục

    见面 : jiànmiàn : Gặp nhau

    约 : yuē : Mời

    喝: hē : Uống

    咖啡 : kāfēi : Cà phê

    说明 : shuōmíng : Giải thích / Minh họa / Chỉ ra

    打扮 : dǎbàn : trang điểm/ trang trí/ trang hoàng/ ăn diện/ ăn mặc

    赶紧 : gǎnjǐn : khẩn trương/ mau mau/ nhanh chóng/ lập tức


  • Tiếng Trung giao tiếp - Bể kèo [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
    Cửu Vĩ HồC Cửu Vĩ Hồ

    Từ mới:

    英语: yīngyǔ: Tiếng Anh

    一般: yībān: bình thường, tạm được

    干嘛: gàn má: sao vậy? / tại sao? để hỏi mục đích của đối phương

    问: wèn: Hỏi

    因为: yīnwèi: bởi vì

    不会: bù huì: ý là không biết, không có khả năng

    说: shuō: nói, kể

    但: dàn: nhưng

    去: qù: đi

    美国: měiguó : Mỹ/ Hoa Kỳ

    玩: wán: Chơi

    可是: kěshì: nhưng, nhưng mà

    没有: méiyǒu: không, không có

    假期: jiàqī: kỳ nghỉ, thời gian nghỉ

    你不是还有: nǐ bùshì hái yǒu: không phải cậu vẫn có

    十天的假: shí tiān de jiǎ: mười ngày phép (nghỉ)

    对: duì: phải, đúng

    留: liú: để lại, giữ lại, ở lại

    男朋友: nán péngyǒu: bạn trai

    一起: yīqǐ: cùng nhau

    回: huí: về, trở về

    家: jiā: gia đình, nhà

    父母: fùmǔ: bố mẹ

    人: rén: người, con người

    陪: péi: cùng, đi cùng

    可以: kěyǐ: có thể

    近: jìn: gần

    一点: yīdiǎn: một chút

    地方: dìfāng: nơi, chỗ, địa điểm

    远: yuǎn: xa

    韩国: hánguó: Hàn Quốc

    日本: rìběn: Nhật Bản

    泰国: tàiguó: Thái Lan

    东西: dōngxī: trường hợp này nói đến đồ ăn

    喜欢: xǐhuān: thích

    最喜欢: zuì xǐhuān: thích nhất

    菜: cài: nói về đồ ăn

    尤其: yóuqí: đặc biệt

    拉面: lāmiàn: Ramen

    主意: zhǔyì: ý tưởng

    棒: bàng: tuyệt

    这样: zhèyàng: cách này, thế này, như vậy

    需要: xūyào: cần

    另外: lìngwài: ngoài ra, khác, hơn nữa

    男朋: péngyǒu: bạn bè

    给: gěi: cho

    够: gòu: đủ

    现在: xiànzài: bây giờ, hiện tại

    开始: kāishǐ: bắt đầu

    计划: jìhuà: Kế hoạch

    网上: wǎngshàng: trực tuyến, online

    找: zhǎo: tìm kiếm

    酒店: jiǔdiàn: khách sạn

    订: dìng: đặt, đặt trước

    机票: jīpiào: vé máy bay

    哎呀 : āiyā : biểu đạt trạng thái cảm súc ngạc nhiên, sốc, ngưỡng mộ, nôn nóng.

    等: děng: đợi, chờ

    先: xiān: trước, trước tiên

    确定: quèdìng: xác định

    问题: wèntí : câu hỏi

    会: huì: biết thông qua học tập và rèn luyện

    日语: rìyǔ: Tiếng Nhật

    怎么办?: zěnme bàn: phải làm sao?

    得: dé: phải, cần phải

    推: tuī: hoãn lại, trì hoãn

    两个月: liǎng gè yuè: hai tháng

    学: xué: học


  • Tiếng Trung giao tiếp - Mua sắm nấu ăn [Vietsub + Pinyin + Từ mới]
    Cửu Vĩ HồC Cửu Vĩ Hồ

    Từ mới :

    超市: chāoshì: siêu thị

    买: mǎi: mua

    东西: dōngxī : đồ, đồ đạc, đồ vật

    盒: hé: hộp

    牛奶: niúnǎi : sữa

    水果: shuǐguǒ : trái cây

    瓶: píng : chai

    橙汁: chéngzhī : nước cam

    苹果: píngguǒ : trái táo

    汁: zhī: nước ép

    牛排: niúpái : bít tết

    鱼: yú : cá

    蔬菜: shūcài : rau, rau cải

    白菜: báicài : bắp cải

    芦笋: lúsǔn : măng tây

    土豆: tǔdòu : Khoai tây

    烧: shāo : xào, chiên, nướng.. (chỉ cách nấu ăn)

    炒: chǎo : xào, rang

    蒸: zhēng : chưng, hấp

    烤: kǎo : nướng

    除了: chúle : ngoài ra/ ngoài/ ngoại trừ

    果汁: guǒzhī : nước ép

    其他: qítā : cái khác, khác

    饮料: yǐnliào: đồ uống

    可乐: kělè : coca

    雪碧: xuěbì : Sprite

    水: shuǐ : nước

    一共: yīgòng : tổng cộng

    钱: qián : tiền

    块: kuài : tệ (đồng)

    便宜: piányí : rẻ

    贵: guì : đắt

    巧克力: qiǎokèlì : Sô cô la

    知道: zhīdào : biết

  • Đăng nhập

  • Chưa có tài khoản? Đăng ký

Powered by NodeBB Contributors
  • Bài viết đầu tiên
    Bài viết cuối cùng
0
  • Danh mục
  • Gần đây
  • Thẻ
  • Phổ Biến
  • Người Dùng
  • Nhóm